- Tấn công: 3/5
- Phòng thủ: 3/5
- Độ linh hoạt: 3/5
- Độ khó: 2/5
Max lv: 250
Character Card: Tăng tốc độ
Shadower là một class thuộc nhánh Thief, dòng Adventurers/Explorers.
Chỉ số chính của Shadower là LUK. Từ sau Tempest, đồ đạc của Shadower cũng chỉ yêu cầu LUK, ngoại trừ Khanjar và Dragon Khanjar. Vì thế chơi Shadower cứ tăng hết vào LUK là được.
Vũ khí chính là dagger/dao găm, vũ khí phụ là , các loại vũ khí phụ này được đeo ở ô khiên, vì thế bạn không thể đeo khiên nếu đeo vũ khí phụ.
Với tỉ lệ né tránh cao, khiên meso, Smokescreen, Shadow Shifter, iframes từ Boomerang Step, Shadower sống khá dai, nếu không muốn nói là gần như bất tử.
Shadower trải qua 4 lần chuyển nghề:
- Lv 10: Rogue
- Lv 30: Bandit
- Lv 60: Chief Bandit
- Lv 100: Shadower
Cách chuyển nghề của các class Adventurers/Explorers khá giống nhau nên chắc không cần thiết phải chỉ dẫn trong topic này.
IV/ Thông tin kĩ năng
Job 1:- Spoiler:
Nimble Body
Vĩnh viễn tăng chính xác và né tránh.
Lv 1: + 22 chính xác, + 22 né tránh.
Lv 10: + 220 chính xác, + 220 né tránh.
Thực sự mình nghĩ skill này không cần thiết lắm, nhưng thêm cho đẹp chỉ số cũng không tệ, vả lại hệ thống Ability có một số line "chuyển x% chính xác/né tránh thành một chỉ số nào đó", có lẽ cũng có ích chút ít. 7/10.
Double Stab
Tấn công đối thủ 2 lần bằng dao găm.
Delay: 600ms - Faster(2), 720ms - Fast(4)
Lv 1: - 8 MP, 89% dmg.
Lv 20: - 14 MP, 165% dmg.
Skill tấn công chính của một bandit thuần, mặc dù so cả về phạm vi lẫn dmg đều thua Lucky Seven. 5/10.
Haste
Tạm thời tăng tốc độ di chuyển và lực nhảy cho thành viên trong nhóm, vĩnh viễn tăng tốc độ di chuyển tối đa.
Delay: 1500ms
Lv 1: - 10 MP, + 2 tốc độ di chuyển, + 1 lực nhảy, tác dụng trong 10 giây, + 2 tốc độ tối đa.
Lv 20: - 20 MP, + 40 tốc độ di chuyển, + 20 lực nhảy, tác dung trong 200 giây, + 20 tốc độ tối đa.
Skill tăng tốc độ từng làm nên lợi thế của Thief cách đây gần một trăm ver, còn hiện nay thì khá lép vế so với các nghề mới, dù đã giúp Thief tăng tốc độ tối đa đến 160, thôi thì tự an ủi là skill này có thể buff cho đồng đội. 8/10.
Lucky Seven
Tấn công 1 đối thủ với 2 lần ném tiêu.
Delay: 720ms - Fast (4)
Lv 1: - 8 MP, 114% dmg.
Lv 20: -14 MP, 190% dmg.
Nếu đi theo con đường sindit thì đây là skill tấn công chính của bạn, và thực sự mình nghĩ theo sindit sẽ đỡ mệt hơn đối với cái nghề không có skill lan tại job 1 này, nhưng nếu tấn công được nhiều hơn 1 mục tiêu thì tốt hơn. 6/10.
Dark Sight
Khi ẩn mình, bạn không thể tấn công hay bị tấn công. Ngoài ra, tốc độ sẽ giảm khi di chuyển trong bóng tối.
Delay: 100ms
Lv 1: -23 MP, - 17 tốc độ di chuyển, tác dụng trong 20 giây.
Lv 10: - 5 MP, + 10 tốc độ di chuyển, tác dụng trong 200 giây.
Tóm lại khi dùng Dark Sight thì tốc độ có bởi Haste sẽ mất. Nghĩa là tốc độ của bạn sẽ giảm, tệ hơn so với trước revamp, cái này phải chăng là trò đùa của Nexon? Dù sao Dark Sight cũng là skill không thể thiếu nếu bạn có nhu cầu ngắm dmg đẹp tại job 4 nên thay vì 1/10, mình sẽ rộng lượng đánh giá skill này đạt 1,5/10.
Job 2
- Spoiler:
Dagger Booster
Tạm thời tăng tốc độ tấn công bằng dao găm.
Yêu cầu: Dagger Mastery lv 5.
Delay: 600ms
Lv 1: -28 MP, tác dụng trong 10 giây.
Lv 10: - 10 MP, tác dụng trong 200 giây.
Steal
Tấn công một cách nhanh chóng 4 mục tiêu với một tỉ lệ gây choáng và ăn cắp vật phẩm từ mục tiêu. Bạn có thể ăn cắp nhiều lần, nhưng mỗi quái vật sẽ chỉ bị ăn cắp thành công 1 lần.
Delay: 600ms
Lv 1: - 12 MP, 31% ăn cắp, 294% dmg, gây choáng 2 giây.
Lv 10: - 24 MP, 49% ăn cắp, 330% dmg, gây choáng 4 giây.
Với 10 điểm, bạn có thể max skill này, và nó là skill tấn công nhiều mục tiêu duy nhất tại job 2, thực tế việc ăn cắp không cần thiết lắm. 6,5/10.
Savage Blow
Tấn công 1 kẻ thù 6 lần một cách nhanh chóng.
Delay: 720ms
Lv 1: - 11 MP, 75% dmg.
Lv 20: - 21 MP, 94% dmg.
So với phiên bản trước thì dmg của skill này thực sự không tăng nhiều, nhất là so với những skill mới thì skill này khá là lu mờ. Savage Blow từng một thời là đặc trưng của bandit, thật đáng tiếc. 7/10.
Flash Jump
Nhảy thêm một lần khi nhảy, khoảng cách giữa bước nhảy tăng khi cấp độ kĩ năng tăng.
Lv 1: - 38 MP, nhảy một khoảng cách nhất định.
Lv 5: - 22 MP, nhảy một khoảng cách nhất định.
Sau Big Bang, skill này dành cho Chief Bandit, và với sự thay đổi một lần nữa, Bandit đã có nó. Điều tuyệt nhất so với trước đó với mình có lẽ là việc cuối cùng đã có thể dùng phím nhảy để kích hoạt skill, thay vì tốn một chỗ trên bàn phím chỉ để nhảy nhanh thêm một chút. Vì mình thích sự linh hoạt nên skill này sẽ được 9/10.
Channel Karma
Tạm thời tăng tấn công vật lí.
Delay: 1500ms
Lv 1: - 15 MP, + 1 tấn công vật lí, tác dụng trong 66 giây.
Lv 20: - 22 MP, + 30 tấn công vật lí, tác dụng trong 180 giây.
30 attack không phải con số nhỏ, tuy nhiên lại không chồng att từ các loại thuốc. 7/10.
Meso Guard
Sử dụng meso để hấp thụ 50% sát thương.
Delay: 900 ms
Lv 1: - 12 MP, lượng meso mất đi là 77% so với lượng HP được giảm đi khi bị tấn công, tác dụng trong 127 giây.
Lv 10: - 27 MP, lượng meso mất đi là 50% so với lượng HP được giảm đi khi bị tấn công, tác dụng trong 190 giây.
Một trong những skill làm nên sự bất tử của Shadower, với việc giảm một nửa sát thương, Bandit là dòng có phòng thủ cao nhất trong họ nhà Thief. Nên nhớ nếu meso của bạn là 0 thì không thể dùng skill này đâu nhé. 9/10.
Physical Training
Tăng vĩnh viễn LUK và DEX.
Lv 1: + 6 LUK, + 6 DEX.
Lv 5: + 30 LUK, + 30 DEX.
Luk, tuyệt. Dex, không cần thiết với hầu hết đồ đạc của Shadower, trừ Khanjar và Drgon Khanjar, khổ lắm. 8/10.
Shield Mastery
Vĩnh viễn tăng phòng thủ vật lí, phòng thủ phép thuật, tấn công vật lí khi trang bị khiên.
Lv 1: 11% phòng thủ vật lí/phép thuật, 2% né tránh.
Lv 10: 110% phòng thủ vật lí/ phép thuật, 20% né tránh, + 7 tấn công vật lí.
Tăng 110% phòng thủ của bạn, còn nghi ngờ gì về tác dụng của nó chứ. Có điều, skill này chỉ có tác dụng khi trang bị khiên, đồng nghĩa với việc bạn phải tốn kha khá công sức và tiền để kiếm một cái Dragon Khanjar ngon lành cũng như để đủ điều kiện đeo nó. 9/10.
Dagger Mastery
Tăng độ tinh thông dao găm và chính xác.
Lv 1: 12% tinh thông, + 6 chính xác.
Lv 10: 50% tinh thông, + 120 chính xác.
Cần để tăng Dagger Booster (5) và Dagger Expert (10)
Job 3
- Spoiler:
Shadow Partner
Tạm thời triệu hồi một bóng đồng hành bắt chước tất cả hoạt động của bạn, nhưng sát thương gây ra ít hơn. Bóng không có HP và chỉ biến mất khi hết thời gian.
Delay: 1500ms
Lv 1: -40 MP, 13% sát thương, tác dụng trong 60 giây.
Lv 20: -64 MP, 70% sát thương, tác dụng trong 180 giây.
Không còn mất đá triệu hồi và sát thương tăng từ 50% lên 70%. 9/10.
Dark Flare
Tạm thời triệu hồi phi tiêu của Dark Lord để phản lại đòn tấn cồn của quái vật lên bạn và động đội trong phạm vi skill. Khônng thể phản lại quá 50% HP tối đa của quái vật.
Delay: 600ms
Lv 1: - 60 MP, phản 350% sát thương, tác dụng trong 22 giây, Cool down 260 giây.
Lv 20: - 100 MP, phản 1300% sát thương, tác dụng trong 60 giây, Cool down 60 giây.
Skill này khá vô dụng nên cái thông tin skill tại lv 20 kia là để cho vui thôi, không cộng tới đó đâu. 0,5/10.
Enveloping Darkness
Vĩnh viễn tăng HP tối đa, kháng trạng thái bất thường và kháng yếu tố.
Lv 1: +2% MaxHP, +5% kháng.
Lv 10: +20% MaxHP, +30% kháng.
Hiệu ứng bị động khá tuyệt vời, với việc tăng HP và kháng, Shadower đã có một số lợi thế cho việc săn boss, dù đó là để cân bằng với các class khác, nhất là có class đạt tới 100% kháng, thôi đừng nghĩ nữa, tự sướng tiếp nào. 9/10.
Venom
Có cơ hội đầu độc mục tiêu khi tấn công, không thể chồng lên nhau, không giết chết mục tiêu mà chỉ rút HP xuống 1.
Cần để tăng Toxic Venom (10).
Lv 1: 11% cơ hội đầu độc, 52% sát thương mỗi giây trong 3 giây.
Lv 10: 30% cơ hội đầu độc, 90% sát thương mỗi giây trong 6 giây.
Đối với lv thấp thì thực lòng mà nói skill này không thể hiện tác dụng mấy, do Shadower thuộc loại đánh nhanh diệt gọn, làm gì có thời gian chờ quái trúng độc. Nhưng khi bắt đầu train ở các bãi quái lv cao với máu tính bằng triệu, thì skill này mới thực sự phát huy tác dụng "cộng để còn tăng Toxic Venom". 7/10.
Pickpocket
Yêu cầu: Meso Explosion lv 3
Cho phép quái vật có cơ hội drop meso khi bị bạn tấn công. Skill này có thể chuyển đổi giữa bật và tắt.
Lv 1: 15% tỉ lệ drop meso.
Lv 5: 60% tỉ lệ drop meso.
Rất tiếc là sang ver này thì Pickpocket không thể giúp Shadower farm meso nữa. Vì lượng meso rớt ra rất ít. Tóm lại skill này đúng nghĩa hỗ trợ cho Meso Explosion. 7/10.
Meso Explosion
Kích nổ meso trên mặt đất ở gần bạn để tấn công quái vật. Meso do người khác đánh rớt không thể kích nổ.
Delay: 750ms
Lv 1: -20 MP, 110% sát thương mỗi đồng tiền, tấn công 5 lần mỗi mục tiêu, tối đa 10 mục tiêu.
Lv 20: -30 MP, 186% sát thương mỗi đồng tiền, tấn công 15 lần mỗi mục tiêu, tối đa 10 mục tiêu.
Số lượng quái vật tấn công khá lớn, số lần tấn công cao, tuy nhiên điểm yếu cần meso mới nổ được vẫn còn, và thực sự thì nhiều khi bạn sẽ phải điên tiết khi meso không nổ theo ý mình. Dù sao đây cũng là skill đặc trưng của Shadower. 7/10.
Phase Dash
Tấn công trong chớp mắt, gây sát thương và đẩy lùi mục tiêu.
Delay: 900 ms
Lv 1: - 18 MP, 282% sát thương, mục tiêu tối đa: 8, số lần tấn công: 2.
Lv 20: - 45 MP, Damage: 358%, mục tiêu tối đa: 8, số lần tấn công: 2.
8 mục tiêu với 2 hit, nếu xét trên dmg, thì skill này khá tốt, trừ việc đánh hơi chậm. 8/10.
Meso Mastery
Tăng lượng meso drop từ quái, giúp các skill meso hiệu quả hơn
Lv 1: Tăng meso (từ quái): 4%, tăng meso (từ Pick Pocket): 4%, tăng khả năng phòng ngự của Meso Guard: 2%, Mesos sử dụng cho Meso Guard: - 4%, tăng sát thương cho Meso Explosion (mỗi cú): 12%.
Lv 5: Tăng meso (từ quái): 20%, tăng meso (từ Pick Pocket): 20%, tăng khả năng phòng ngự của Meso Guard: 10%, Mesos sử dụng cho Meso Guard: - 10%, tăng sát thương cho Meso Explosion (mỗi cú): 60%.
Một skill tuyệt vời từ mọi góc độ, meso hiển nhiên gắn với Shadower, và đây là skill tăng tác dụng của các skill sử dụng meso. 10/10.
Midnight Carnival
Tấn công một mục tiêu 8 lần.
Delay: 780ms
Lv 1: -16 MP, 65% Damage.
Lv 20: -26 MP, 122% Damage.
Bạn không cần Savage Blow vì bạn đã có Midnight Carnival, dmg, số hit của skill này đều hơn hẳn Savage Blow. 9/10.
Job 4
- Spoiler:
Hero’s Will
Tập trung tư tưởng để loại trừ các trạng thái bất thường.
Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ để lấy sách kĩ năng.
Lv 1: -30 MP, Cooldown: 600 giây.
Lv 5: -30 MP, Cooldown: 360 giây.
Thực ra đến giờ mình vẫn chưa có skill này. 5/10.
Maple Warrior
Tăng mọi chỉ số cho tất cả thành viên trong nhóm theo tỉ lệ phần trăm.
Delay: 1500ms.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30.
Lv 1: -10 MP, All Stats: +1%, tác dụng trong 30 giây.
Lv 30: -70 MP, All Stats: +15%, tác dụng trong 900 giây.
Skill cần thiết cho mọi nhà, nhưng nếu không có điều kiện sắm sửa thì hưởng ké cũng được. 6/10.
Shadow Shifter
Thay thế chính mình bởi một con rối gỗ để tránh sát thương.
Yêu cầu: sách tinh thông 20, 30.
Lv 1: Tỉ lệ né: 16%.
Lv 30: Tỉ lệ né: 45%.
Giảm đến một nửa khả năng bị đánh trúng. 6/10.
Toxic Venom
Yêu cầu: Venom lv 10.
Tăng tỉ lệ bỏ độc, sát thương do trúng độc và cho phép chồng lên.
Lv 1: Tỉ lệ trúng độc 32%, 115% sát thương mỗi giây trong 8 giây, có thể chồng lên 2 lần.
Lv 10: Tỉ lệ trúng độc: 50%, 160% sát thương mỗi giây trong 8 giây, có thể chồng lên 3 lần.
Chồng lên 3 lần với 160% dmg, tác dụng với boss. 10/10.
Sudden Raid
Gọi đồng minh ẩn để nhấn chìm mục tiêu của bạn trong một biển lửa.
Delay: 2370ms.
Yêu cầu: sách tinh thông 20, 30.
Lv 1: -290 MP, Damage: 715% lên 15 mục tiêu, thiệt hại theo thời gian: 94% sát thương mỗi giây trong 5 giây, Cooldown: 60 giây.
Lv 30: -290 MP, Damage: 1150% lên 15 mục tiêu, thiệt hại theo thời gian: 210% sát thương mỗi giây trong 10 giây Cooldown: 30 giây.
Nếu thấy quen thì... nó là một skill của Blade Master, với thời gian chờ như thế thì skill này xứng đáng được xếp trong hàng ngũ những skill vô dụng nhất. 0,5/10.
Dagger Expert
Yêu cầu: Dagger Mastery lv 20, sách tinh thông 20, 30.
Tăng tinh thông dao găm, tấn công vật lí, chính xác, né tránh.
Lv 1: Tinh thông dao: +56%, tấn công vật lí: +1, chính xác: +1%, né tránh: +1%.
Lv 30: Tinh thông dao: +70%, tấn công vật lí: +30, chính xác: +15%, né tránh: +15%.
Một kĩ năng rất quan trọng và cần thiết. 9/10.
Boomerang Step
Tấn công quái vật hai lần với tốc độ nhanh như chớp và một tỷ lệ thành công làm cho quái vật choáng váng. Vĩnh viễn tăng sát thương của một số kĩ năng trước đó.
Delay: 690 ms - Cooldown: 1140ms
Lv 1: Hiệu ứng chủ động: -22 MP, sát thương: 594%, số lần tấn công: 2, mục tiêu tối đa: 3, tỉ lệ gây choáng: 32%, choáng trong 1 giây; Hiệu ứng bị động: Sát thương: +5% cho Savage Blow, Steal, Phase Dash, và Midnight Carnival
Lv 30: Hiệu ứng chủ động: -40 MP, sát thương: 710%, số lần tấn công: 2, mục tiêu tối đa: 6, tỉ lệ gây choáng: 90%, choáng trong 4 giây; Hiệu ứng bị động: Sát thương: +25% cho Savage Blow, Steal, Phase Dash, và Midnight Carnival.
Skill đánh chính của Shadower với sát thương khá cao, mặc dù vẫn còn hơi chậm, nhưng đã có thể đánh trong khi nhảy. 10/10.
Smokescreen
Ném một quả bom khói. Mọi thành viên trong nhóm sẽ né được sát thương khi ở trong màn khói, và các đòn tấn công chí mạng sẽ được tăng sát thương.
Yêu cầu: sách tinh thông 20, 30.
Lv 1: -16 MP, sát thương chí mạng: +2%, tác dụng trong 31 giây, Cooldown: 358 giây.
Lv 30: -46 MP, sát thương chí mạng: +20%, tác dụng trong 60 giây, Cooldown: 300 giây.
Nói về thời gian chờ, rõ ràng skill này đã được cải thiện tốt hơn, ngoài ra còn tăng sát thương, đáng lẽ skill này đã có được vị thế mà nó đáng phải được, nếu hình ảnh không gây ức chế cho người sử dụng đến thế. Việc tầm nhìn của người chơi gần như bị che hết khá là khó chịu, nhất là khi Smokescreen không thể tránh hoàn toàn sát thương từ một số boss. 6/10. (2,5/10 cho hình ảnh, và 9,5/10 cho tác dụng)
Assassinate
Tấn công đối phương bốn lần với sát thương đáng kinh ngạc. Cú cuối cùng đảm bảo là chí mạng.
Delays: 1170ms. +240ms nếu ở trạng thái Dark Sight.
Lv 1: -30 MP, sát thương: 508%, số lần tấn công: 4, sát thương tăng thêm khi dùng Dark Sight: 34%, x2,5 sát thương khi Body Count là 5.
Lv 30: -44 MP, sát thương: 740%, số lần tấn công: 4, sát thương tăng thêm khi dùng Dark Sight: 150%, x2,5 sát thương khi Body Count là 5.
Vâng, skill để các Shadower khoe dmg là đây, đến đây thì cuối cùng Dark Sight cũng có chỗ dùng, dù sao mình cũng rất thích skill này. 9/10.
Shadower Instinct
Thông qua bản năng ám sát lặp đi lặp lại đánh thức cái bóng của bạn, tăng sức tấn công và khả năng bỏ qua phòng thủ của đối phương. Thụ động được Body Count. Đối với các điểm Body Count đạt được trước khi sử dụng, Shadower Instinct tăng 6 điểm tấn công cho 1 Body Count, 5 Body Count có thể được tích lũy.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20.
Lv 1: -10 MP, tác dụng trong 63 giây, tấn công vật lí: +1, + 6 với mỗi điểm Body Count (sử dụng toàn bộ Body Count); Hiệu ứng bị động – Bỏ qua phòng thủ quái vật: 1%, tích lũy điểm trên mỗi đòn tấn công.
Lv 20: -22 MP, tác dụng trong 120 giây, tấn công vật lí: +20, + 6 với mỗi điểm Body Count (sử dụng toàn bộ Body Count); Hiệu ứng bị động – Bỏ qua phòng thủ quái vật: 20%, tích lũy điểm trên mỗi đòn tấn công.
Tăng 50 tấn công vật lí và 20% bỏ qua phòng thủ, skill này thực sự rất hữu ích cho Shadower. 10/10.
Hyper skill
Passive:
- Spoiler:
Hyper Strength
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: STR: +50.
Hyper Dexterity
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: DEX: +50.
Hyper Intelligence
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: INT: +50.
Hyper Luck
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: LUK: +50.
Hyper Critical
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 198.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.
Hyper Accuracy
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 158.
Level 1: Chính xác: +20%.
Hyper Health
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 192.
Level 1: HP tối đa: +15%.
Hyper Mana
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 186.
Level 1: MP tối đa: +15%.
Hyper Fury
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 180.
Level 1: DF tối đa: +50.
Hyper Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 165.
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.
Hyper Magic Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 174.
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.
Hyper Speed
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 152.
Level 1: Tốc độ: +10.
Hyper Jump
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn lực nhảy.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 146.
Level 1: Lực nhảy: +10.
Advanced:
Meso Explosion – Reinforce (Level 183) +20% Damage.
Meso Explosion – Spread (Level 162) +2 mục tiêu.
Meso Explosion – Enhance (Level 143) + 1 lần tấn công trên mỗi mục tiêu, +20% Meso Drop Rate.
Boomerang Stab – Reinforce (Level 168) +20% Damge.
Boomerang Stab – Spread (Level 189) +2 mục tiêu.
Boomerang Stab – Extra Strike (Level 149) + 1 lần tấn công trên mỗi mục tiêu.
Assassinate – Reinforce (Level 195) +20% Damage.
Assassinate – Extra Strike (Level 177) + 1 lần tấn công trên mục tiêu.
Assassinate – Limit Break (Level 155) Max damage tăng lên 60,000,000.
Active:
Flip of the Coin (Level 150)
Tung đồng xu để được chúc phúc. Chỉ có thể sử dụng khi sát thương đạt chí mạng . MP hao tốn: 50, tác dụng trong 120 giây, + 5% sát thương, + 10% tỉ lệ chí mạng, + 1000000 max dmg, có thể chồng tối đa 5 lần.
Shadow Veil (Level 170)
Triệu hồi một bóng đen gây sát thương liên tục lên kẻ thù gần đó .
Lv 1 : Tốn : 300 MP , Mục tiêu tối đa: 15, sát thương: 800%, Thời gian triệu hồi: 12 giây. Cooldown: 90 giây.
Epic Adventure (Level 200)
Thức tỉnh lòng dũng cảm sâu trong tâm hồn để tăng sát thương và sát thương tối đa. MP -100, thời gian tác dụng: 60 giây, sát thương : + 10%, sát thương tối đa : +5000000. Cooldown: 120 giây, có tác dụng với mọi nhánh nghề Explorer trong party
V/ Đề xuất hướng tăng skill
- Spoiler:
Job 1
Job 1 bạn sẽ nhận được 64 SP (60 từ việc lên lv và 4 SP bonus), trong khi để max hết skill thì bạn cần 80 SP, vì thế sẽ có 1 skill không max và nằm ở mức 4 điểm.
Ở job 1 sẽ có 2 hướng cho các bạn lựa chọn: sử dụng dao găm hoặc dùng vuốt, thực ra thì giai đoạn 3x trôi qua khá nhanh chóng và đã lên job 2 thì skill đánh ở job 1 sẽ chả để làm gì nữa, nên việc theo hướng nào thì tuỳ ý thích mỗi người.
Hướng cộng cơ bản:
1 điểm vào Double Stab.
Haste (MAX)
Double Stab (MAX)
Nimble Body (MAX)
Dark Sight (MAX)
Còn bao nhiêu cộng hết vào Lucky Seven.
Cộng theo kiểu sindit:
1 điểm vào Lucky Seven
Haste (MAX)
Lucky Seven (MAX)
Nimble Body (MAX)
Dark Sight (MAX)
Còn bao nhiêu điểm cộng hết vào Double Stab.
Đầu tiên là cần một skill đánh, sau đó thì tăng skill hỗ trợ tốc độ. Đi nhanh thì đánh nhanh, mình công nhận điều đó, đâu phải map nào quái cũng bu vào mình như Evolution Lab với Dimension chứ. 2 skill còn lại max như một lẽ tất nhiên, vì cộng điểm cho cả 2 skill đánh bằng 2 vũ khí khác nhau là quá ngớ ngẩn.
Nếu bạn là UA thì không cần quan tâm đến skill đánh làm gì.
Job 2
Chúc mừng bạn đã lết qua job 1 đầy khổ ải với việc tỉa từng con quái một. Và giờ đây bạn đã đi trên con đường trở thành tội phạm, muốn hối vẫn còn kịp đấy.
Job 2 bạn nhận được 94 SP (90 từ việc lên lv và 4 bonus), muốn max tất cả skill thì bạn cần 100 SP, tất nhiên sẽ lại có một skill hi sinh.
Hướng tăng SP
1 điểm Steal, Flash Jump, Savage Blow
5 điểm Dagger Mastery
5 điểm Dagger Booster
Dagger Mastery (MAX)
Physical Training (MAX)
Flash Jump (MAX)
Dagger Booster (MAX)
Shield Mastery (MAX)
Steal (MAX)
Meso Guard (MAX)
Channel Karma (MAX)
Còn bao nhiêu điểm cộng hết vào Savage Blow.
Việc đầu tiên khi lên job mới là có 1 skill lan, 1 skill tăng khả năng di chuyển. Sau đó, tăng Dagger Mastery để dmg ổn định và Dagger Booster để tăng tốc độ đánh. Phần về sau cũng khá dễ dàng, bạn có thể thoải mái tăng theo ý mình. So với những skill khác thì Savage Blow không cần thiết bằng, nên việc không max skill này sẽ không gây ảnh hưởng nhiều. Nếu bạn train để up lv thì đã có Steal, nếu bạn đi PQ thì đỡ phải đánh, nói chung hướng nào cũng đảm bảo việc bạn lên cấp dễ dàng.
Job 3
Bạn vẫn còn giữ ý định thành Shadower sao, mình không khuyến khích đâu nhé, đâm đầu vào nghề này làm chi cho khổ. Nhưng đã đến đây rồi thì tiếp tục vậy.
Job 3 bạn sẽ nhận được 124 SP (120 từ việc lên lv và 4 SP bonus) (đừng có ngán ngẩm khi mình ca bài này, nhìn cái skill tab mới và cách cộng skill mới bạn sẽ biết tại sao, chỉ cần gõ số SP muốn cộng rồi OK là skill của bạn đã được cộng xong, nhanh gọn lẹ và cũng dễ nhầm, mặc dù cái này có ích với những bạn đã có sẵn 1 em Shadower chỉ chờ revamp là chơi lại hơn), bạn cần 130 để max tất cả skill, vậy sẽ có 1 skill không max.
Hướng tăng SP
1 điểm Phase Dash, Venom, Midnight Carnival
Shadow Partner (MAX)
5 điểm Meso Explosion
Pickpocket (MAX)
Meso Mastery (MAX)
Phase Dash (MAX)
Meso Explosion (MAX)
Midnight Carnival (MAX)
Venom (MAX)
Enveloping Darkness (MAX)
Còn bao nhiêu thì tăng vào Dark Flare.
Với Phase Dash, bạn vẫn có thể kết liễu quái trong 1 hit với số lượng mục tiêu không thua Meso Explosion là bao. Nói cho cùng thì được bao nhiêu map có thể đủ số lượng quái đứng thành hàng như trong skill mô tả cho bạn đánh đâu. Max Shadow Partner đầu tiên để có thêm 70% sát thương cho tất cả các skill là cần thiết. Giai đoạn này bạn vẫn chưa chưa cần đánh boss khủng nên Enveloping Darkness sẽ max cuối cùng.
Job 4
Chúc mừng sự kiên trì của bạn đến được job này để rồi nhìn sang các nghề khác với ánh mắt GATO. Thôi thì hãy cố gắng vì ngày mai biết đâu Nexon nó thương tình mà revamp cho.
Job 4 bạn nhận được 304 SP, SP từ đâu ra không quan trọng, và cần bao nhiêu SP để max tất cả skill cũng không quan trọng nốt, vì có một thứ gây ra trở ngại khủng khiếp đối với mọi nghề không riêng gì Shadower là Sách tinh thông, trừ khi bạn là đại gia. Mình từng tin vào khả năng tiếp thu của bản thân cho tới ngày học xịt 4 cuốn sách 20 liên tiếp. Mà thôi, quay lại việc chính đã.
Hướng tăng SP
1 điểm Boomerang Step, Toxic Venom, Assasinate, Shadower Instinct, Shadow Shifter, Smoke screen, Sudden Raid.
Dagger Expert (MAX)
Boomerang Step (MAX)
Shadower Instinct (MAX)
Toxic Venom (MAX)
Assasinate (MAX)
Shadow Shifter (MAX)
Smoke screen (MAX)
Maple warrior (MAX)
Hero's will (MAX)
Còn bao nhiêu thì tăng vào Sudden Raid.
Phần này tuỳ thuộc vào việc bạn có book hay không, đi theo hướng boss hay train, nhưng nếu hỏi mình, thì mình sẽ chọn hướng train. Việc đánh boss khi dưới 15x khá là vất vả cho Shadower (trong trường hợp bạn muốn solo). Còn nếu đã lên đến 150 thì hầu hết skill gây ra sự phân hoá giữa train và boss đã max rồi. Ở job 4 thì bạn có thể linh động tăng skill mình cho là cần hoặc có sẵn book, không cần thiết tăng theo thứ tự trong đây.
Hyper skill
Đây là các kĩ năng chỉ yêu cầu 1 thứ duy nhất là lv, bạn sẽ nhận được 6 SP cho các skill thuộc dạng Passive, 5 SP cho các skill Advanced và 3 SP cho các skill Active.
Các skill nên cộng:
Hyper LUK
Hyper DEX/STR
Hyper Weapon
Hyper Magic Defense
Hyper Critical Rate
Hyper Health
Meso Explosion: Enhance
Boomerang Stab: Extra Strike
Assassinate: Extra Strike
Boomerang Stab : Reinforce
Assassinate – Reinforce
Meso Explosion – Reinforce
Flip of the Coin
Shadow Veil
Epic Adventure
Tuỳ vào skill bạn hay sử dụng để train hoặc boss mà bạn có thể tăng skill passive theo cách khác nhau. Nhưng nên tăng các skill tăng dmg và tăng số hit, không nên sờ vào các skill tăng số lượng quái làm gì. Assassinate – Limit Break tăng max dmg lên 60 000 000 thay vì 50 000 000, skill này mình thấy đại gia cũng chưa chắc cần, vì max dmg 50m đã khó đạt tới rồi, 60m thì còn xa xăm hơn. Nhưng nếu bạn thực sự có thể phá vỡ giới hạn dmg, thì cộng cũng không mất gì. Hyper skill có thể reset mà .
VI/ Linh tinh
Bàn phímMarco
Dagger Booster + Channel Karma + Shadow Partner
Haste + Meso Guard
(Nếu pet của bạn được trang bị buff gem thì có thể đặt một số skill buff cần thiết vào)
Đặt trong các phím tắt
Smokescreen (có cooldown)
Dark Flare (có cooldown)
Sudden Raid (có cooldown)
Shadower Instinct (cần Killing Point/Body Count là 5 mới đạt hiệu quả tốt nhất)
Pickpocket (ấn để chuyển đổi bật/tắt skill)
Flip of the Coin
Các skill nên đặt gần nhau
Phase Dash + Boomerang Stab + Meso Explosion
Boomerang Step + Midnight Carnival, Dark Sight + Assassinate.
Link skill và Character Card nên có
Link Phantom (% crit), link Cannon (All stat, % HP, % MP), link Kaiser (% HP), link Demon Slayer (% dmg boss), link Kanna (% total dmg), link Demon Avenger (% total dmg), link Luminous (% bỏ qua phòng thủ), link Jett (chỉ số random),...
Character Card: Angelic Buster (DEX), Buccaneer (damage mỗi lv), Demon Avenger (dmg boss), Kanna (dmg boss), Xenon (all stat), Maskman (% crit), Paladin (dmg mỗi lv),...
Card set: Powerful Charge (% HP chuyển thành dmg), Weak Point Targeting (Tăng sát thương chí mạng tối đa), Pirate's Way (Bỏ qua phòng thủ), ngoài ra thì còn Warrior's Feat sets (HP/MP, Att/Matt, dam boss).
Vào đây để xem thêm.