Giới thiệu:
nguồn: maplevn.com
Gửi bởi iCupid
Jett là 1 job explorer thuộc nhánh Pirate (Hải tặc), sử dụng vũ khí là Gauss Rifles (Súng trường) and Core (Khiên). Đây là 1 job có kĩ năng mang phong cách của cướp biển, kết hợp giữa Mechanic, Brawler và Gunslinger.
Chỉ số chính của Jett là DEX (khéo léo), với kĩ năng cao và tính di động tốt (bay xa hơn cả cedes), Jett sử dụng vũ khí và công nghệ ngoài trái đất để săn tiền thưởng, tiêu diệt những kẻ chống lại mình.
Khởi đầu, khi bạn chơi job này, bạn sẽ bắt đầu với lv 10, các mốc chuyển job tiếp theo lần lượt là 30,60, và job 4 là 100 ( ver mới tất cả các job đều thế này thì phải).
Tổng quát và đánh giá:
Nhánh : Explorer (đặc biệt)
Loại trang bị : Pirate
Vũ khí : Guns (súng)
Khoảng cách tấn công : Trung bình
Di chuyển : Cao
HP : Trung Bình
MP : Trung Bình
Chỉ số cơ bản: DEX
Loại trang bị : Pirate
Vũ khí : Guns (súng)
Khoảng cách tấn công : Trung bình
Di chuyển : Cao
HP : Trung Bình
MP : Trung Bình
Chỉ số cơ bản: DEX
Cốt Truyện:
Jett là một thợ săn tiền thưởng đang sống tại Cerberus, một hành tinh cách xa Đảo Maple. Cô bị buộc tội ám sát vua Cerberus và bị truy nã. Jett nhanh chóng rời Cerberus, sử dụng tàu con thoi không gian (vũ trụ) bởi sự giúp đỡ của Burke (một Thợ săn tiền thưởng), nhưng những người ngoài hành tinh bắt kịp họ và bắn làm chiếc tàu rơi xuống. Jett bị đánh và hạ cánh tại Cảng Nautlius . Burke đã nhân cơ hội này để ăn cắp core của Jett để hắn có thể trở nên mạnh hơn Jett. Core là một thứ di truyền chứa trong lá chắn , theo đó các quyền lực chỉ có thể được mở khóa bởi gia đình Jett. Jett cố lấy lại Core và chứng minh sự vô tội của mình.
"Đức Vua thân yêu nhất của chúng ta đã bị ám sát bởi ả Jett vô lại! Với hành động ghê tởm này, cựu thợ săn tiền thưởng đã trở thành là một kẻ thù của quốc gia . Phải tóm cô ta và đưa ra công lý! ".
LƯU Ý: Một Bounty Hunter là một người bắt tội phạm vì tiền thưởng. Jett là người thợ săn bây giờ đã trở thành kẻ bị săn, kể từ khi cô bị buộc tội vì đã giết vua Cerberus.
Ghi chú:
Mặc dù trong cốt truyện sử dụng đại từ "Cô" , những các bạn có thể chọn nhân vật nam trong game!.
"Đức Vua thân yêu nhất của chúng ta đã bị ám sát bởi ả Jett vô lại! Với hành động ghê tởm này, cựu thợ săn tiền thưởng đã trở thành là một kẻ thù của quốc gia . Phải tóm cô ta và đưa ra công lý! ".
LƯU Ý: Một Bounty Hunter là một người bắt tội phạm vì tiền thưởng. Jett là người thợ săn bây giờ đã trở thành kẻ bị săn, kể từ khi cô bị buộc tội vì đã giết vua Cerberus.
Ghi chú:
Mặc dù trong cốt truyện sử dụng đại từ "Cô" , những các bạn có thể chọn nhân vật nam trong game!.
Kỹ năng:
Job 0: Kỹ năng khi cuộc phiêu lưu bắt đầu.
Rockets retro (bị động)
Tăng vĩnh viễn tốc độ di chuyển, tốc độ tối đa và nhảy.
Lv1 : Tốc độ di chuyển + 50, Tốc độ tối đa + 30, Nhảy + 20.
Aura Core
Tạo ra 1 hào quang bao quanh nhân vật, nâng cao năng lực.
Lv1 : Tăng tất cả chỉ số bao gồm W.ATT và M.ATT dựa vào cấp độ của Jett!
(cái này chi tiết hơn nữa , cơ mà mình kô rõ ^^)
Job 1: Lần học nghề thứ nhất.
Comet Booster
Tăng độ chính xác , tốc độ di chuyển và nhảy.
Lv1 : Chính xác +22, Tốc độ +2 , Nhảy +1.
Lv10: Chính xác +220, Tốc độ + 20, Nhảy +10
Shadow Heart
Tăng chỉ lệ chỉ mạng và sát thương chí mạng tối thiểu.
Lv1 : Tỉ lệ chí mạng +2%, Sát thương chí mạng tối thiểu +1%.
Lv10 : Tỉ lệ chí mạng +20%, Sát thương chí mạng tối thiểu +10%.
Tornado Uppercut
Tấn công 6 quáy vật với cú đấm móc siêu nhanh.
Lv1 : MP tiêu hao 17, Sát thương 274%.
Lv20 : MP tiêu hao 23, Sát thương 350%.
Glide Blast
Skill nhảy xa, giúp nhân vật nhảy về phía trước, khoảng cách nhảy tăng dần theo cấp độ.
Lv1: MP tiêu hao 11.
Lv10 : MP tiêu hao 20.
Double Shot
Tấn công quái vật 2 lần.
Lv1 : MP tiêu hao 4, sát thương 127%.
Lv20 : MP tiêu hao 7, sát thương 165%.
Job 2: Lần chuyển nghề thứ hai.
Gun Mastery
Tăng tinh thông súng và chính xác.
Lv1 : Tinh thông 14%, chính xác +12.
Lv10 : Tinh thông 50%, chính xac +120.
Gun Booster
[Yêu cầu] Gun mastery lv 5.
Tăng tốc súng.
Lv1 : MP tiêu hao 30, hiệu quả kéo dài 10 giây.
Lv10 : MP tiêu hao 11, hiệu quả kéo dài 200 giây.
Tripble fire
[Yêu cầu] Double Shot lv 10.
Tấn công 3 lần lên 1 quái vật.
Lv1 : MP tiêu hao 10, sát thương 124%.
Lv20 : MP tiêu hao 16, sát thương 181%.
Dark Clarity
Tạm thời tăng tấn công và chính xác.
Lv1 : MP tiêu hao 15, W.ATT +1, Chính xác +84, hiệu quả kéo dài 66 giây.
Lv20 : MP tiêu hao 1524W.ATT +30, Chính xác +160, hiệu quả kéo dài 180 giây.
Shockwave
Sử dụng sóng sung kích tấn công 6 mục tiêu.
Lv1: MP tiêu hao 18, sát thương 455%.
Lv20: MP tiêu hao 30, sát thương 555%.
Perseverance
Khôi phục HP và MP theo thời gian.
Lv1: 1%HP và MP mỗi 9 giây.
Lv10: 7%HP và MP mỗi giây.
Physical Training
Tăng STR và DEX.
Lv1 : STR +6, DEX +6.
Lv5 : STR +30, DEX +30.
Job 3: Lần chuyển nghề thứ ba, cảm nhận được sức mạnh.
Solar Array
Tấn công 6 kẻ thù vs 2 lần bắn.
Lv1 : MP -20, sát thương 355%.
Lv30 : MP -40, sát thương 500%.
High Life
Tăng phòng thủ vật lí , phòng thủ phép thuật và HP . MP tối đa.
Lv1 : Phòng thủ +2%, lượng HP , MP tối đa +60.
Lv10 : Phòng thủ +20%, lượng HP , MP tối đa +600.
Gamma Missile
Tấn công 6 mục tiêu và kéo chúng theo tên lửa mạnh mẽ.
Lv1 : MP -23 , sát thương 204%, nổ thiệt hại 658%.
Lv20 : MP -35 , sát thương 280%, nổ thiệt hại 734%.
Cutting Edge
Tăng tỉ lệ chí mạng và bỏ qua phòng thủ quái vật.
Lv1 : Tỉ lệ chí mạng +11%, 1% phòng thủ quái vật bị bỏ qua.
Lv20 : Tỉ lệ chí mạng +30%, 20% phòng thủ quái vật bị bỏ qua.
Roll of the Dice
"Quay xúc xắc để nhận hỗ trợ ngẫu nhiên, gồm 3 mặt.
Mặt 1: Bạn không được gì.
Mặt 2: Bạn nhận được 30% phòng thủ vật lý.
Mặt 5: Bạn nhận được 20% sát thương."
Lv1 : MP -40 , Kéo dài 72 giây, thời gian lần dùng kế tiếp 470 giây.
Lv10 : MP -60 , Kéo dài 180 giây, thời gian lần dùng kế tiếp 470 giây.
Drone Blast
Tấn công 1 kẻ thủ 8 lần, (dùng đi rồi biết thế nào hihi)
Lv1 : MP -20, sát thương 102%.
Lv20 : MP -28, sát thương 140%.
Turret Deployment
Gọi ra 1 khẩu pháo, tấn công kẻ thù gần nó.
Lv1 : MP -10, sát thương 83%, pháo tồn tại trong 20 giây.
Lv10 : MP -18, sát thương 140%, pháo tồn tại trong 30 giây.
Job 4: Sự thay đổi nghề cuối cùng, sức mạnh bộc phá.
Rapid Fire
[Yêu cầu] Triple Fire lv 20.
Bắn liên tục tạo thành 1 dòng đạn.
Lv1 : MP -6, sát thương 243%/shot.
Lv30 : MP -9, sát thương 330%/shot.
Mighty Meteor
Khóa mục tiêu nhất định, tất cả các đợt tấn công khác của bạn chỉ ảnh hưởng tới mục tiêu đó mà không ảnh hưởng lên các mục tiêu xung quanh.
Lv1 : MP -25, sát thương 458%, sát thương bonus 1%.
Lv20 : MP -37, sát thương 610%, sát thương bonus 20%.
Starfall
Triệu hồi 1 tàu vũ trụ bắn phá 15 kẻ thủ 3 lần xung quanh bạn.
Lv1 : MP -350, sát thương 404%, thời gian chờ sử dụng lần kế tiếp 60 giây.
Lv30 : MP -350, sát thương 520%, thời gian chờ sử dụng lần kế tiếp 30 giây.
Double Down
[Yêu cầu] Roll of the Dice lv20
Lắc 2 xúc xắc, nếu cả 2 cùng 1 số, sẽ nhận được buff mạnh mẽ hơn.
Lv1 : MP -60, 10% cơ hội trùng số, hiệu quả duy trì 184 giây.
Lv5 : MP -60, 50% cơ hội trùng số, hiệu quả duy trì 200 giây.
Brain Scrambler
Giết quái one hit, haha , những em không chết sẽ nhận đc 4 lần sát thương chí mạng bị bỏ qua phòng thủ.
Lv1 : MP -10, sát thương 510%, 11% phòng thủ bị bỏ qua, thời gian chờ lần sử dụng kế tiếp 10 giây.
Lv30 : MP -10, sát thương 510800%, 40% phòng thủ bị bỏ qua, thời gian chờ lần sử dụng kế tiếp 5 giây.
Suborbital Bombardier
Sử dụng 1 khẩu súng robot khổng lồ ( đẹp phết), tấ công 6 kẻ thủ 4 lần.
Lv1 : MP -25 , sát thương 474%.
Lv30 : MP -55 , sát thương 590%.
Collaterat Damage
Tăng tỉ lệ xuất hiện chí mạng và tăng sát thương chí mạng, tăng cả tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng vs cả boss.
Lv1 : Tỉ lệ chí mạng tăng 6%, sát thương chí mạng tăng 4%, 1% trên boss.
Lv20 : Tỉ lệ chí mạng tăng 15%, sát thương chí mạng tăng 10%, 20% trên boss.
Relentless
Giảm thiệt hại khi bị tổn thương, miễn khãng các trạng thái bất lợ. Có cơ hội thi triển Stance Effect, kô bị knock-back ( hình như thế , bác nào chơi rồi thì bảo e cái nha)
Lv1 : MP -45 , +1% ATT , +21% kháng, -15 tránh, duy trì 66 giây.
Lv20 : MP -55 , +10% ATT , +40% kháng, -300 tránh, duy trì 180 giây.
Counterattack
Có cơ hội tạm thời tăng sát thương khi bị tấn công. Thời gian chờ sử dụng lần sau 50 giây.
Lv1 : 4% cơ hội phản 6% sát thương trong 18 giây.
Lv20 : 40% cơ hội phản 15% sát thương trong 45 giây.
Maple Warrior
Tạm thời tăng toàn bộ các chỉ số.
Lv1 : MP -10, tất cả các chỉ số + 1% trong 30 giây.
Lv30 : MP -70, tất cả các chỉ số + 15% trong 900 giây.
Hero’s Will
Loại bỏ tất cả trạng thái bất lợi như bị nguyền rủa/cám dỗ.
Lv1 : MP -30, thời gian tái sử dụng 600 giây.
Lv5 : MP -30, thời gian tái sử dụng 360 giây.
Hướng dẫn phân bố điểm kỹ năng:
Job 1:
Max tất cả trừ Double Shot.
Job 2:
Max tất cả trừ Shockwave.
Job 3:
Max tất cả Drone Blast.
Job 4:
Max toàn bộ kĩ năng.
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo.)
Rockets retro (bị động)
Tăng vĩnh viễn tốc độ di chuyển, tốc độ tối đa và nhảy.
Lv1 : Tốc độ di chuyển + 50, Tốc độ tối đa + 30, Nhảy + 20.
Aura Core
Tạo ra 1 hào quang bao quanh nhân vật, nâng cao năng lực.
Lv1 : Tăng tất cả chỉ số bao gồm W.ATT và M.ATT dựa vào cấp độ của Jett!
(cái này chi tiết hơn nữa , cơ mà mình kô rõ ^^)
Job 1: Lần học nghề thứ nhất.
Comet Booster
Tăng độ chính xác , tốc độ di chuyển và nhảy.
Lv1 : Chính xác +22, Tốc độ +2 , Nhảy +1.
Lv10: Chính xác +220, Tốc độ + 20, Nhảy +10
Shadow Heart
Tăng chỉ lệ chỉ mạng và sát thương chí mạng tối thiểu.
Lv1 : Tỉ lệ chí mạng +2%, Sát thương chí mạng tối thiểu +1%.
Lv10 : Tỉ lệ chí mạng +20%, Sát thương chí mạng tối thiểu +10%.
Tornado Uppercut
Tấn công 6 quáy vật với cú đấm móc siêu nhanh.
Lv1 : MP tiêu hao 17, Sát thương 274%.
Lv20 : MP tiêu hao 23, Sát thương 350%.
Glide Blast
Skill nhảy xa, giúp nhân vật nhảy về phía trước, khoảng cách nhảy tăng dần theo cấp độ.
Lv1: MP tiêu hao 11.
Lv10 : MP tiêu hao 20.
Double Shot
Tấn công quái vật 2 lần.
Lv1 : MP tiêu hao 4, sát thương 127%.
Lv20 : MP tiêu hao 7, sát thương 165%.
Job 2: Lần chuyển nghề thứ hai.
Gun Mastery
Tăng tinh thông súng và chính xác.
Lv1 : Tinh thông 14%, chính xác +12.
Lv10 : Tinh thông 50%, chính xac +120.
Gun Booster
[Yêu cầu] Gun mastery lv 5.
Tăng tốc súng.
Lv1 : MP tiêu hao 30, hiệu quả kéo dài 10 giây.
Lv10 : MP tiêu hao 11, hiệu quả kéo dài 200 giây.
Tripble fire
[Yêu cầu] Double Shot lv 10.
Tấn công 3 lần lên 1 quái vật.
Lv1 : MP tiêu hao 10, sát thương 124%.
Lv20 : MP tiêu hao 16, sát thương 181%.
Dark Clarity
Tạm thời tăng tấn công và chính xác.
Lv1 : MP tiêu hao 15, W.ATT +1, Chính xác +84, hiệu quả kéo dài 66 giây.
Lv20 : MP tiêu hao 1524W.ATT +30, Chính xác +160, hiệu quả kéo dài 180 giây.
Shockwave
Sử dụng sóng sung kích tấn công 6 mục tiêu.
Lv1: MP tiêu hao 18, sát thương 455%.
Lv20: MP tiêu hao 30, sát thương 555%.
Perseverance
Khôi phục HP và MP theo thời gian.
Lv1: 1%HP và MP mỗi 9 giây.
Lv10: 7%HP và MP mỗi giây.
Physical Training
Tăng STR và DEX.
Lv1 : STR +6, DEX +6.
Lv5 : STR +30, DEX +30.
Job 3: Lần chuyển nghề thứ ba, cảm nhận được sức mạnh.
Solar Array
Tấn công 6 kẻ thù vs 2 lần bắn.
Lv1 : MP -20, sát thương 355%.
Lv30 : MP -40, sát thương 500%.
High Life
Tăng phòng thủ vật lí , phòng thủ phép thuật và HP . MP tối đa.
Lv1 : Phòng thủ +2%, lượng HP , MP tối đa +60.
Lv10 : Phòng thủ +20%, lượng HP , MP tối đa +600.
Gamma Missile
Tấn công 6 mục tiêu và kéo chúng theo tên lửa mạnh mẽ.
Lv1 : MP -23 , sát thương 204%, nổ thiệt hại 658%.
Lv20 : MP -35 , sát thương 280%, nổ thiệt hại 734%.
Cutting Edge
Tăng tỉ lệ chí mạng và bỏ qua phòng thủ quái vật.
Lv1 : Tỉ lệ chí mạng +11%, 1% phòng thủ quái vật bị bỏ qua.
Lv20 : Tỉ lệ chí mạng +30%, 20% phòng thủ quái vật bị bỏ qua.
Roll of the Dice
"Quay xúc xắc để nhận hỗ trợ ngẫu nhiên, gồm 3 mặt.
Mặt 1: Bạn không được gì.
Mặt 2: Bạn nhận được 30% phòng thủ vật lý.
Mặt 5: Bạn nhận được 20% sát thương."
Lv1 : MP -40 , Kéo dài 72 giây, thời gian lần dùng kế tiếp 470 giây.
Lv10 : MP -60 , Kéo dài 180 giây, thời gian lần dùng kế tiếp 470 giây.
Drone Blast
Tấn công 1 kẻ thủ 8 lần, (dùng đi rồi biết thế nào hihi)
Lv1 : MP -20, sát thương 102%.
Lv20 : MP -28, sát thương 140%.
Turret Deployment
Gọi ra 1 khẩu pháo, tấn công kẻ thù gần nó.
Lv1 : MP -10, sát thương 83%, pháo tồn tại trong 20 giây.
Lv10 : MP -18, sát thương 140%, pháo tồn tại trong 30 giây.
Job 4: Sự thay đổi nghề cuối cùng, sức mạnh bộc phá.
Rapid Fire
[Yêu cầu] Triple Fire lv 20.
Bắn liên tục tạo thành 1 dòng đạn.
Lv1 : MP -6, sát thương 243%/shot.
Lv30 : MP -9, sát thương 330%/shot.
Mighty Meteor
Khóa mục tiêu nhất định, tất cả các đợt tấn công khác của bạn chỉ ảnh hưởng tới mục tiêu đó mà không ảnh hưởng lên các mục tiêu xung quanh.
Lv1 : MP -25, sát thương 458%, sát thương bonus 1%.
Lv20 : MP -37, sát thương 610%, sát thương bonus 20%.
Starfall
Triệu hồi 1 tàu vũ trụ bắn phá 15 kẻ thủ 3 lần xung quanh bạn.
Lv1 : MP -350, sát thương 404%, thời gian chờ sử dụng lần kế tiếp 60 giây.
Lv30 : MP -350, sát thương 520%, thời gian chờ sử dụng lần kế tiếp 30 giây.
Double Down
[Yêu cầu] Roll of the Dice lv20
Lắc 2 xúc xắc, nếu cả 2 cùng 1 số, sẽ nhận được buff mạnh mẽ hơn.
Lv1 : MP -60, 10% cơ hội trùng số, hiệu quả duy trì 184 giây.
Lv5 : MP -60, 50% cơ hội trùng số, hiệu quả duy trì 200 giây.
Brain Scrambler
Giết quái one hit, haha , những em không chết sẽ nhận đc 4 lần sát thương chí mạng bị bỏ qua phòng thủ.
Lv1 : MP -10, sát thương 510%, 11% phòng thủ bị bỏ qua, thời gian chờ lần sử dụng kế tiếp 10 giây.
Lv30 : MP -10, sát thương 510800%, 40% phòng thủ bị bỏ qua, thời gian chờ lần sử dụng kế tiếp 5 giây.
Suborbital Bombardier
Sử dụng 1 khẩu súng robot khổng lồ ( đẹp phết), tấ công 6 kẻ thủ 4 lần.
Lv1 : MP -25 , sát thương 474%.
Lv30 : MP -55 , sát thương 590%.
Collaterat Damage
Tăng tỉ lệ xuất hiện chí mạng và tăng sát thương chí mạng, tăng cả tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng vs cả boss.
Lv1 : Tỉ lệ chí mạng tăng 6%, sát thương chí mạng tăng 4%, 1% trên boss.
Lv20 : Tỉ lệ chí mạng tăng 15%, sát thương chí mạng tăng 10%, 20% trên boss.
Relentless
Giảm thiệt hại khi bị tổn thương, miễn khãng các trạng thái bất lợ. Có cơ hội thi triển Stance Effect, kô bị knock-back ( hình như thế , bác nào chơi rồi thì bảo e cái nha)
Lv1 : MP -45 , +1% ATT , +21% kháng, -15 tránh, duy trì 66 giây.
Lv20 : MP -55 , +10% ATT , +40% kháng, -300 tránh, duy trì 180 giây.
Counterattack
Có cơ hội tạm thời tăng sát thương khi bị tấn công. Thời gian chờ sử dụng lần sau 50 giây.
Lv1 : 4% cơ hội phản 6% sát thương trong 18 giây.
Lv20 : 40% cơ hội phản 15% sát thương trong 45 giây.
Maple Warrior
Tạm thời tăng toàn bộ các chỉ số.
Lv1 : MP -10, tất cả các chỉ số + 1% trong 30 giây.
Lv30 : MP -70, tất cả các chỉ số + 15% trong 900 giây.
Hero’s Will
Loại bỏ tất cả trạng thái bất lợi như bị nguyền rủa/cám dỗ.
Lv1 : MP -30, thời gian tái sử dụng 600 giây.
Lv5 : MP -30, thời gian tái sử dụng 360 giây.
Hướng dẫn phân bố điểm kỹ năng:
Job 1:
Max tất cả trừ Double Shot.
Job 2:
Max tất cả trừ Shockwave.
Job 3:
Max tất cả Drone Blast.
Job 4:
Max toàn bộ kĩ năng.
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo.)
Giới thiệu trang bị của Jett:
Cũng như Demon Slayer, sau mỗi lần chuyển job Jett đều nhận được vũ khí mới.
Jett có thể sử dụng súng của hải tặc , mà kô cần dùng đạn.
LƯU Ý: Bạn không nên trang bị những vũ khí 2 tay, vì điều này sẽ gỡ core khỏi người bạn và không thể trang bị lại.
Mũ
Mũ của Jett.
Yều cầu : Không.
Chỉ số: phòng thủ vật lý +9.
Không thể giao dịch, 7 slots.
Mũ Đặc biệt của Jett.
Yêu cầu : Lv 50
Chỉ số: 10 ALL, 100 HP MP, 90 phòng thủ vật lý/phép thuật.
Không thể giao dịch, epic item, 10 slots.
Súng: Súng trường Gauss ( GAUSS RIFLES)
Gaussfield Mark 1
Yêu cầu: Lv 10
Chỉ số: Tấn công +13
Không thể giao dịch, 7 slots.
Gaussfield Mark 2
Yêu cầu: Lv 30
Chỉ số: Tấn công +31
Tốc độ Fast,Không thể giao dịch, 7 slots.
Gaussfield Mark 3
Yêu cầu: Lv 50
Chỉ số: Tấn công +49
7 slots.
Gaussfield Mark 4
Yêu cầu: Lv 70
Chỉ số: Tấn công +62
7 slots.
Gaussfield Mark 5
Yêu cầu: Lv 120
Chỉ số: Tấn công +82
Không thể giao dịch, 8 slots.
CORE
Core Fragment 1
Yêu cầu: Lv 10
Chỉ số: Phòng thủ vật lý +10, phòng thủ pháp thuật +5.
Không thể giao dịch, hay bán vào shop, không thể thay đổi (k ép đc scroll)
Core Fragment 2
Yêu cầu: Lv 30
Chỉ số: Phòng thủ vật lý +30, Phòng thủ pháp thuật +15, HP tối đa +150, MP tối đa +50
Không thể giao dịch, hay bán vào shop, không thể thay đổi (k ép đc scroll)
Core Fragment 3
Yêu cầu: Lv 60
Chỉ số: Phòng thủ vật lý +60, Phòng thủ pháp thuật +30, HP tối đa +350, MP tối đa +80
Không thể giao dịch, hay bán vào shop, không thể thay đổi (k ép đc scroll)
Jett’s Core
Yêu cầu: Lv 100
Chỉ số: Phòng thủ vật lý +85, Phòng thủ pháp thuật +45, HP tối đa +600, MP tối đa +110
Không thể giao dịch, hay bán vào shop, không thể thay đổi (k ép đc scroll)
Jett có thể sử dụng súng của hải tặc , mà kô cần dùng đạn.
LƯU Ý: Bạn không nên trang bị những vũ khí 2 tay, vì điều này sẽ gỡ core khỏi người bạn và không thể trang bị lại.
Mũ
Mũ của Jett.
Yều cầu : Không.
Chỉ số: phòng thủ vật lý +9.
Không thể giao dịch, 7 slots.
Mũ Đặc biệt của Jett.
Yêu cầu : Lv 50
Chỉ số: 10 ALL, 100 HP MP, 90 phòng thủ vật lý/phép thuật.
Không thể giao dịch, epic item, 10 slots.
Súng: Súng trường Gauss ( GAUSS RIFLES)
Gaussfield Mark 1
Yêu cầu: Lv 10
Chỉ số: Tấn công +13
Không thể giao dịch, 7 slots.
Gaussfield Mark 2
Yêu cầu: Lv 30
Chỉ số: Tấn công +31
Tốc độ Fast,Không thể giao dịch, 7 slots.
Gaussfield Mark 3
Yêu cầu: Lv 50
Chỉ số: Tấn công +49
7 slots.
Gaussfield Mark 4
Yêu cầu: Lv 70
Chỉ số: Tấn công +62
7 slots.
Gaussfield Mark 5
Yêu cầu: Lv 120
Chỉ số: Tấn công +82
Không thể giao dịch, 8 slots.
CORE
Core Fragment 1
Yêu cầu: Lv 10
Chỉ số: Phòng thủ vật lý +10, phòng thủ pháp thuật +5.
Không thể giao dịch, hay bán vào shop, không thể thay đổi (k ép đc scroll)
Core Fragment 2
Yêu cầu: Lv 30
Chỉ số: Phòng thủ vật lý +30, Phòng thủ pháp thuật +15, HP tối đa +150, MP tối đa +50
Không thể giao dịch, hay bán vào shop, không thể thay đổi (k ép đc scroll)
Core Fragment 3
Yêu cầu: Lv 60
Chỉ số: Phòng thủ vật lý +60, Phòng thủ pháp thuật +30, HP tối đa +350, MP tối đa +80
Không thể giao dịch, hay bán vào shop, không thể thay đổi (k ép đc scroll)
Jett’s Core
Yêu cầu: Lv 100
Chỉ số: Phòng thủ vật lý +85, Phòng thủ pháp thuật +45, HP tối đa +600, MP tối đa +110
Không thể giao dịch, hay bán vào shop, không thể thay đổi (k ép đc scroll)
Hướng dẫn chuyển nghề (job) bằng video.
Job 2
Job 3
Job 4
Job 3
Job 4